Thạnh Phát sẽ hướng dẫn Update firmware Toshiba 2018A_5018A/2015AC_5015AC một cách chính xác nhất
A. Lưu ý khi Update firmware Toshiba 2018A_5018A/2015AC_5015AC
- Hệ thống tệp của thiết bị USB phải được định dạng ở định dạng FAT16 hoặc FAT32. Thiết bị USB được định dạng ở NTFS hoặc định dạng khác sẽ không thể vận hành được. Hệ thống tệp của USB thiết bị có thể được xác nhận bằng cách mở thuộc tính của nó bằng Windows Explorer hoặc tương tự.
- Không bao giờ tắt thiết bị trong quá trình cập nhật. Dữ liệu chương trình cơ sở và dữ liệu tùy chọn sau (nếu được lắp đặt) có thể bị hỏng và có thể không thể hoạt động bình thường.
- Tải đúng phiên bản source và số sê ri tương thích với máy photocopy
1. Định dạng usb từ ExFat sang Fat32
Bước 1: Tải phần mềm chuyển đổi EXFat sang Fat32 DiskGenius. tại đây
Bước 2: Mở DiskGenius chọn USB cần chuyển đổi
Bước 3: Chọn Format => File system (FAT32) => Cluster (32KB) => Format
2. Source Firmware Toshiba E studio + file số seri theo đời máy
-
- Tải Firmware Toshiba 2008A_5008A + seri. Tại đây
- Tải Firmware Toshiba 2018A_5018A + seri. Tại đây
- Tải Firmware Toshiba 2005AC_5005AC + seri. Tại đây
- Tải Firmware Toshiba 2015AC_5015AC + seri. Tại đây
B. Update firmware Toshiba 2018A_5018A/2015AC_5015AC
1. Kết nối thiết bị USB với máy tính
-
- Ghi vào thư mục cụ thể của model trong đó lưu trữ tệp dữ liệu
- Lưu trữ tệp dữ liệu để cập nhật trong thư mục mô hình cụ thể.
2. Nhấn nút [BẬT / TẮT] để tắt thiết bị.
3. Khởi động menu HS. [HOME]+[START]+[POWER ON]
Mode |
Content |
|
01 | Control Panel Check mode |
Checks various contents regarding the LCD, LED, hard keys and digital keys on the control panel. Kiểm tra nhiều nội dung khác nhau liên quan đến màn hình LCD, đèn LED, phím cứng và phím kỹ thuật số trên bảng điều khiển. |
49 | Firmware Update mode |
Performs firmware update with a USB storage device. Thực hiện cập nhật chương trình cơ sở bằng thiết bị lưu trữ USB. |
59 | SRAM Data Cloning mode |
Backs up the SRAM data to a USB storage device. Sao lưu dữ liệu SRAM vào thiết bị lưu trữ USB. |
73 | Firmware Assist mode |
Clears error flags or SRAM, or safely deletes data in the HDD to support the replacement of the SYS board, SRAM or HDD. Xóa cờ lỗi hoặc SRAM, hoặc xóa dữ liệu an toàn trong ổ cứng HDD để hỗ trợ việc thay thế bo mạch SYS, SRAM hoặc HDD. |
74 | HDD Assist mode |
Assists the Security HDD by checking the type of the mounted HDD, reverting the HDD to a factory default or removing keys Hỗ trợ ổ cứng bảo mật bằng cách kiểm tra loại ổ cứng được gắn, khôi phục ổ cứng về mặc định của nhà sản xuất hoặc tháo khóa |
75 | File System Recovery mode |
Checks, recovers or initializes the file system (HDD). Kiểm tra, phục hồi hoặc khởi tạo hệ thống tập tin (HDD). |
76 | SRAM Maintenance |
Recovers the equipment from particular errors such as F800 or F900. Khôi phục thiết bị khỏi các lỗi cụ thể như F800 hoặc F900. |
4. Nhấn [73 Firmware Assist mode].
-
- Format HDD
- Back Menu HS
5. Kết nối thiết bị USB [1] với cổng USB [2] ở nắp trên bên trái.
6. Nhấn [49 Firmware Update].
7. Chọn loại cập nhật Update firmware Toshiba 2018A_5018A/2015AC_5015AC
-
- Normal Update – Cập nhật bình thường
- Path Update – Cập nhật bản vá
- Diff Update – Cập nhật khác nhau
Ghi chú:
- Việc hiển thị các mục trên màn hình này khác nhau tùy thuộc vào loại dữ liệu được ghi trên USB thiết bị. Mỗi mục chỉ được hiển thị khi mỗi tệp dữ liệu được ghi trên thiết bị USB trong các điều kiện sau.
- Nếu thiết bị USB không được nhận dạng đúng cách, ” USB device Not detected” là Hiển thị thông báo. Trong trường hợp này, ngắt kết nối thiết bị USB và kết nối lại trong vòng 3 phút, hoặc Tắt thiết bị và kết nối thiết bị đúng cách. Sau đó lặp lại quy trình từ (5).
- Nếu bất kỳ thông báo lỗi nào dưới đây được hiển thị, hãy xác nhận xem tệp dữ liệu trong thiết bị USB có phải là đúng. Sau đó lặp lại quy trình từ (5).
Error number | Error message | Cause |
01 | Model specific update program XXXXXXXXXXXX is not stored. | No update file of this equipment exists in the USB storage.
Không có tệp cập nhật nào của thiết bị này tồn tại trong bộ nhớ USB. |
8. Chọn mục cần Update firmware Toshiba 2018A_5018A/2015AC_5015AC
Mục được chọn được tô sáng và kiểm tra được đánh dấu ở phía bên trái của nó.
Item | Remarks |
1. SYSTEM FIRMWARE(OS Data) | Updating System firmware |
2. SYSTEM SOFTWARE (HD Data) | Updating System software |
3. ENGINE FIRMWARE | Updating Engine firmware |
4. SCANNER FIRMWARE | Updating Scanner firmware |
5. RADF FIRMWARE(DSDF FIRMWARE) | Updating RADF firmware (Updating DSDF firmware) |
6. NIC FIRMWARE | Updating NIC firmware |
7. FAX FIRMWARE | Updating FAX firmware |
8. FINISHER FIRMWARE | Updating Finisher firmware |
9. SADDLE FIRMWARE | Updating Saddle firmware |
10. PUNCH FIRMWARE | Updating Punch firmware |
9. Nhấn [OK].
Cập nhật bắt đầu và trạng thái xử lý được hiển thị trên màn hình.
Status display during update | Status display when update is completed |
SYSTEM FIRMWARE(OS Data) update in progress | SYSTEM FIRMWARE(OS Data) Completed |
SYSTEM SOFTWARE (HD Data) update in progress | SYSTEM SOFTWARE (HD Data) Completed |
ENGINE FIRMWARE update in progress | ENGINE FIRMWARE Completed |
10. Thông báo sau được hiển thị ở cuối màn hình LCD sau khi Update firmware Toshiba 2018A_5018A/2015AC_5015AC
- Standard update: Update successfully completed Restart the MFP
Cập nhật tiêu chuẩn: Cập nhật thành công hoàn tất Khởi động lại MFP
- Patch update: Patch Update Successfully Restart the MFP
Cập nhật bản vá: Cập nhật bản vá thành công Khởi động lại MFP
- Differential items update: Differential Update Successfully Restart the MFP
Cập nhật mục vi sai: Cập Nhật vi sai thành công khởi động lại MFP
Update thành công firmware Toshiba 2018A_5018A/2015AC_5015AC
11. Nhấn nút [ON/OFF] để tắt thiết bị, sau đó tháo thiết bị USB.
12. Thực hiện khởi tạo dữ liệu cập nhật trong FS-08-9030
Khởi động Menu FS bằng cách nhấn nút [ON/OFF] + [FUNCTION CLEAR] + [START].
Thạnh Phát vừa hướng dẫn mọi người Update firmware Toshiba 2018A_5018A/2015AC_5015AC. Chúc thành công!